Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc Tế (Fibe)
 
Khung chương trình đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế quốc tế




Ban hành kèm theo Quyết định số 718/QĐ-ĐT, ngày 12/3/2013 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1.1. Đối với NCS. có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 90 tín chỉ, trong đó:

- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ

- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ

            + Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
            + Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
            + Chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ
            +Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ
1.2. Đối với NCS. có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 98 tín chỉ, trong đó:

- Các học phần bổ sung kiến thức: 8 tín chỉ

            + Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
            + Học phần tự chọn: 2 tín chỉ

- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ

- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan:

            + Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
            + Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
            + Chuyên đề tiến sĩ:  6 tín chỉ
            +Tiểu luận tổng quan:  2 tín chỉ

      - Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ

1.3. Đối với NCS. chưa có bằng thạc sĩ: phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 126 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức bổ sung: 36 tín chỉ

+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 7 tín chỉ

+ Khối kiến thức nhóm chuyên ngành: 11 tín chỉ

  • Bắt buộc: 9 tín chỉ
  • Tự chọn: 2/6 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên ngành: 18 tín chỉ

  • Bắt buộc: 12 tín chỉ
  • Tự chọn: 6/14 tín chỉ

- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ

- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16

+ Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Học phần tự chọn: 2 tín chỉ

+ Chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ

- Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ

2. Khung chương trình
2.1. Khung chương trình dành cho NCS. từ cử nhân
 
STT
Mã số học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số các học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG

I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

7
 
 
 
 
1
CTP 5001
Triết học
3
45
0
0
 
2
ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

4
30
30
0
 

II. KHỐI KIẾN THỨC NHÓM CHUYÊN NGÀNH

11
 
 
 
 

II.1 Các học phần bắt buộc

9
 
 
 
 
3
ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

3
20
25
0
ENG 5001
4
INE 6003

Thiết kế nghiên cứu luận văn

2
20
10
0
 
5
INE 6005

Lý thuyết kinh tế vi mô

2
20
10
0
 
6
INE 6003

Lý thuyết kinh tế vĩ mô

2
20
10
0
 
II.2 Các học phần tự chọn
2/6
 
 
 
 
7
PEC 6003

Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển

2
20
10
0
 
8
PEC 6009

Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển

2
20
10
0
 
9
PEC 6024

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam

2
20
10
0
 

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

18
 
 
 
 

III.1 Các học phần bắt buộc

12
 
 
 
 
10
INE 6006
Thương mại quốc tế
3
30
15
0
 
11
INE 6007
Tài chính và tiền tệ quốc tế
3
30
15
0
 
12
INE 6019

Đầu tư quốc tế: Chính sách và thực tiễn

3
30
15
0
 
13
INE 6020

Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu

3
30
15
0
 

III.2 Các học phần tự chọn

6/12
 
 
 
 
14
INE 6004
Kinh tế thế giới hiện đại
2
20
10
0
 
15
INE 6008

Các thị trường và định chế tài chính

2
20
10
0
 
16
INE 6009
Tài chính công
2
20
10
0
 
17
INE 6010
Quản lý dự án quốc tế
2
20
10
0
 
18
INE 6011

Công ty xuyên quốc gia: chuyển giao công nghệ và phát triển

2
20
10
0
 
19
INE 6012

Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển.

2
20
10
0
 
20
PEC 6025
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế
2
20
10
0
 

PHẦN 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

21
INE 8001
Tiếng Anh học thuật nâng cao
4
30
30
0
 

PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

III.1
Các học phần bắt buộc
6
 
 
 
 
21
INE 8001
Phương pháp nghiên cứu định lượng
2
20
10
0
 
22
INE 8002
Lý thuyết thương mại quốc tế
2
20
10
0
 
23
INE 8003
Lý thuyết đầu tư quốc tế
2
20
10
0
 
III.2
Các học phần tự chọn

Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN

2
 
 
 
 
24
 
Học phần tự chọn
2
 
 
 
 
III.3
Các chuyên đề tiến sĩ
6
 
 
 
 
25
INE 8003
Chuyên đề tự chọn 1
2
0
0
30
 
26
INE 8004
Chuyên đề tự chọn 2
2
0
0
30
 
27
INE 8005
Chuyên đề tự chọn 3
2
0
0
30
 
III.4
Tiểu luận tổng quan
2
 
 
 
 
PHẦN 4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
29
INE 9001
Luận án tiến sĩ
70
 
 
 
 
 
 
Tổng cộng:
126
 
 
 
 
 
2.2. Khung chương trình dành cho NCS. có bằng thạc sĩ ngành gần
 
STT
Mã số học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số các học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG

I.1 Các học phần bắt buộc

8
 
 
 
 
1
INE 6004

Kinh tế thế giới hiện đại

3
 
 
 
 
2
INE 6020

Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu

3
 
 
 
 
II.2 Các học phần tự chọn

Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế quốc tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN

2
 
 
 
 
3
 
Học phần tự chọn
2
20
10
0
 

PHẦN 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

4
INE 8001
Tiếng Anh học thuật nâng cao
4
30
30
0
ENG 5001

PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

III.1
Các học phần bắt buộc
6
 
 
 
 
5
INE 8001
Phương pháp nghiên cứu định lượng
2
20
10
0
 
6
INE 8002

Lý thuyết thương mại quốc tế

2
20
10
0
 
7
INE 8003
Lý thuyết đầu tư quốc tế
2
20
10
0
 
III.2
Các học phần tự chọn

Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN

2
 
 
 
 
8
 

Học phần tự chọn

2
 
 
 
 
III.3
Các chuyên đề tiến sĩ
6
 
 
 
 
9
INE 8003
Chuyên đề tự chọn 1
2
0
0
30
 
10
INE 8004
Chuyên đề tự chọn 2
2
0
0
30
 
11
INE 8005
Chuyên đề tự chọn 3
2
0
0
30
 
III.4
Tiểu luận tổng quan
2
 
 
 
 
PHẦN 4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
12
INE 9001
Luận án tiến sĩ
70
 
 
 
 
 
 
Tổng cộng:
98
 
 
 
 
 

2.3. Khung chương trình dành cho NCS. có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp

 
STT
Mã số học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số các học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

PHẦN 1: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

1
INE 8001
Tiếng Anh học thuật nâng cao
4
30
30
0
ENG 5001

PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

III.1
Các học phần bắt buộc
6
 
 
 
 
5
INE 8001
Phương pháp nghiên cứu định lượng
2
20
10
0
 
6
INE 8002
Lý thuyết thương mại quốc tế
2
20
10
0
 
7
INE 8003
Lý thuyết đầu tư quốc tế
2
20
10
0
 
III.2
Các học phần tự chọn

Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN

2
 
 
 
 
8
 

Học phần tự chọn

2
 
 
 
 
III.3
Các chuyên đề tiến sĩ
6
 
 
 
 
9
INE 8003
Chuyên đề tự chọn 1
2
0
0
30
 
10
INE 8004
Chuyên đề tự chọn 2
2
0
0
30
 
11
INE 8005
Chuyên đề tự chọn 3
2
0
0
30
 
III.4
Tiểu luận tổng quan
2
 
 
 
 
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)

PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
12
INE 9001
Luận án tiến sĩ
70
 
 
 
 
Tổng cộng:
90
 
 
 
 
 


Người đăng: Thu Huyền